Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tình tiết
|
danh từ
những sự việc nhỏ trong một sự kiện, tâm trạng
phát hiện tình tiết quan trọng liên quan đến vụ án;
vở kịch có tình tiết nhẹ nhàng
Từ điển Việt - Pháp
tình tiết
|
détail.
s'informer exactement des détails.
(sân khấu) épisode ; intrigue.
(luật học, pháp lý) circonstances.
circonstances atténuantes
circonstances aggravantes.